🔍
Search:
UỐN LƯỢN
🌟
UỐN LƯỢN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
이리저리 여러 번 구부러져 있다.
1
CONG, UỐN LƯỢN, UỐN KHÚC:
Đang bị uốn cong nhiều lần ở chỗ này chỗ kia.
-
Phó từ
-
1
이리저리 여러 번 구부러져 있는 모양.
1
CONG, UỐN LƯỢN, UỐN KHÚC:
Hình ảnh bị uốn cong nhiều lần ở chỗ này chỗ kia.
-
Tính từ
-
1
이리저리 심하지 않게 구부러져 있다.
1
CONG CONG, UỐN LƯỢN, QUANH CO:
Cong quẹo không nhiều lắm ở đây đó.
-
Tính từ
-
1
심하지 않게 구부러져 있다.
1
CONG CONG, UỐN LƯỢN, QUANH CO:
Cong quẹo không nhiều lắm.
-
Phó từ
-
1
여러 번 휘어서 구부러지는 모양.
1
QUANH QUANH, UỐN LƯỢN QUANH, NGOẰN NGOÈO:
Hình ảnh cong và gập khúc nhiều lần.
-
Động từ
-
1
이리저리 여러 번 구부러지다.
1
UỐN LƯỢN NGOẰN NGHÈO, UỐN LƯỢN VÒNG VÈO, LƯỢN SÓNG:
Cong lệch nhiều lần chỗ nọ chỗ kia.
-
Động từ
-
1
안쪽으로 휘어지다.
1
CONG VÀO, UỐN LƯỢN VÀO:
Trở nên cong vào trong.
-
2
강했던 생각이나 주장이 약해지다.
2
TRỞ NÊN GIẢM BỚT, TRỞ NÊN DỊU XUỐNG:
Chủ trương hay suy nghĩ mạnh mẽ trở nên yếu ớt.
-
3
어떤 힘을 이기지 못해 그 세력 아래에 들다.
3
CHỊU CÚI ĐẦU:
Không thắng nổi sức mạnh nào đó nên lọt vào thế lực đó.
🌟
UỐN LƯỢN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
너무 놀라거나 두려워서 가슴이 자꾸 두근거리는 모양.
1.
PHẬP PHÀ PHẬP PHỒNG, HỒI HÀ HỒI HỘP:
Hình ảnh tim đập dồn dập vì quá ngạc nhiên hay sợ hãi.
-
2.
속이 메스꺼워 자꾸 토할 것 같은 모양.
2.
NÔN NA NÔN NAO:
Hình ảnh trong bụng khó chịu và liên tiếp như muốn nôn.
-
3.
물결이 계속 흔들리는 모양.
3.
RẬP RÀ RẬP RÌNH:
Hình ảnh sóng nước vỗ liên tục.
-
4.
얇은 판 등이 휘어지듯이 계속 흔들리며 움직이는 모양.
4.
RẬP RỀNH, CHAO ĐẢO:
Hình ảnh ván mỏng... đung đưa và di chuyển liên tục như uốn lượn.
-
Động từ
-
1.
너무 놀라거나 두려워서 가슴이 두근거리다.
1.
PHẬP PHỒNG, HỒI HỘP:
Tim đập dồn dập vì quá ngạc nhiên hay sợ hãi.
-
2.
속이 메스꺼워 토할 것 같아지다.
2.
NÔN NAO:
Trong bụng khó chịu và liên tiếp như muốn nôn.
-
3.
물결이 흔들리다.
3.
RẬP RỀNH:
Sóng nước vỗ.
-
4.
얇은 판 등이 휘어지듯이 흔들리며 움직이다.
4.
RẬP RỀNH, CHAO ĐẢO:
Ván mỏng... đung đưa và di chuyển liên tục như uốn lượn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
등이 푸르고 검은 물결무늬가 있으며 배는 흰, 살이 많은 바닷물고기.
1.
CÁ THU:
Cá biển có nhiều thịt, bụng màu trắng, lưng có những đường uốn lượn màu đen và xanh.
-
Động từ
-
1.
너무 놀라거나 두려워서 가슴이 자꾸 두근거리다.
1.
HỒI HỘP, ĐẬP MẠNH:
Tim đập dồn dập liên hồi vì quá kinh ngạc hay sợ hãi.
-
2.
속이 메스꺼워 자꾸 토할 것 같아지다.
2.
NÔN NAO:
Trong bụng khó chịu và liên tiếp như muốn nôn.
-
3.
물결이 계속 흔들리다.
3.
RẬP RỀNH, DẬP DỜN:
Sóng nước vỗ liên tục.
-
4.
얇은 판 등이 휘어지듯이 계속 흔들리며 움직이다.
4.
DẬP DỀNH, BẬP BỀNH:
Ván mỏng... đung đưa và di chuyển liên tục như uốn lượn.
-
☆
Động từ
-
1.
너무 놀라거나 두려워서 가슴이 자꾸 두근거리다.
1.
PHẬP PHỒNG, HỒI HỘP , ĐẬP MẠNH:
Tim đập dồn dập vì quá ngạc nhiên hay sợ hãi.
-
2.
속이 메스꺼워 자꾸 토할 것 같아지다.
2.
NÔN NAO:
Trong bụng khó chịu và liên tiếp như muốn nôn.
-
3.
물결이 계속 흔들리다.
3.
RẬP RỀNH, DẬP DỜN:
Sóng nước vỗ liên tục.
-
4.
얇은 판 등이 휘어지듯이 계속 흔들리며 움직이다.
4.
RẬP RỀNH, CHAO ĐẢO:
Ván mỏng... đung đưa và di chuyển liên tục như uốn lượn.
-
Động từ
-
1.
너무 놀라거나 두려워서 가슴이 자꾸 두근거리다.
1.
PHẬP PHỒNG, HỒI HỘP:
Tim đập dồn dập vì quá ngạc nhiên hay sợ hãi.
-
2.
속이 메스꺼워 자꾸 토할 것 같아지다.
2.
NÔN NAO:
Trong bụng khó chịu và liên tiếp như muốn nôn.
-
3.
물결이 계속 흔들리다.
3.
RẬP RỀNH:
Sóng nước vỗ liên tục.
-
4.
얇은 판 등이 휘어지듯이 계속 흔들리며 움직이다.
4.
RẬP RỀNH, CHAO ĐẢO:
Ván mỏng... đung đưa và di chuyển liên tục như uốn lượn.
-
Danh từ
-
1.
휘어서 구부러진 곳.
1.
KHÚC QUANH, KHÚC CUA:
Nơi cong lại vì uốn lượn.
-
2.
굽은 곳을 세는 단위.
2.
KHÚC CUA:
Đơn vị đếm nơi khúc quanh.